Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xoắn tinh hoàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xoắn tinh hoàn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bao-luc-hoc-duong-7179

Bạo lực học đường

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.

bi-om-benh-1626

bị ốm (bệnh)

Tay phải đánh chữ cái B , sau đó áp lòng bàn tay phải lên trán.

mi-1756

mi

Ngón trỏ phải chỉ vào lông mi, mắt chớp chớp.

suc-1819

sức

Hai tay nắm nhấn mạnh xuống một cái.

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"