Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xóm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xóm
Cách làm ký hiệu
Các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, sau đó tay trái úp bên hông trái, tay phải úp bên ngoài tay trái rồi nhích tay phải ra ngoài sang phải ba nhịp.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

đài truyền hình
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái H.

hàn quốc
Bàn tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải khép hơi khum đưa lên ngang đầu, các đầu ngón tay chạm bên đầu phải rồi kéo hạ xuống chạm xương quay hàm.
Từ phổ biến

thèm
6 thg 4, 2021

sốt nóng
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

hồ dán
(không có)

bầu trời
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Macao
27 thg 3, 2021

chào
(không có)