Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
bán
(không có)
con cái
(không có)
bà
(không có)
q
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
bánh chưng
(không có)
r
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
màu nâu
(không có)
âm mưu
(không có)