Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hùng

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

dai-tuong-743

đại tướng

Tay phải khép, đưa lên chạm bên trán phải, bàn tay xiên, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo nhích tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên vai trái bốn lần từ trong bờ vai ra ngoài.

ban-719

bắn

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa, ba ngón kia nắm đồng thời bàn tay trái nắm bợ cổ tay phải rồi hất giựt tay phải lên.

chien-thang-738

chiến thắng

Tay phải nắm lại rồi vung lên qua đầu hai lần.

xung-phong-814

xung phong

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay ra sau vai rồi vẫy phất mạnh tay về phía trước. Chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay ra đặt chếch về bên trái, tay phải đặt thấp hơn tay trái rồi cùng giật mạnh hai lại.

hanh-quan-756

hành quân

Hai tay hơi chụm, đánh vòng hai cánh tay , úp hai tay lên hai vai rồi kéo hai tay nhích xuống tới ngực.Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào bụng bên phải, tay trái úp lên gần vai trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, các ngón cong cong, đặt úp tay trước tầm bụng, tay này để trước tay kia rồi cùng đẩy tay tới trước đồng thời uốn lượn.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-hanh-3785

bất hạnh

Tay phải xòe các ngón tay hơi cong úp vào giữa ngực rồi nhấc ra úp lại, đồng thời đầu lắc qua lại.

ban-3795

bận

Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

hien-3974

hiền

Tay phải để kí hiệu chữ H, đưa lên chấm đầu ngón trỏ vào má rồi kéo xuống cằm.