Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áp lực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áp lực

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm úp giữa tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đưa lên, hạ xuống úp hờ trên nắm tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

gia-doi-3962

giả dối

Tay phải có dạng như chữ C, để trước miệng bên phải rồi đẩy qua bên trái đồng thời các ngòn tay nắm lại, sau đó chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ đi ngang qua mũi.

phien-4116

phiền

Bàn tay phải đánh chữ cái "P" đặt úp vào giữa ngực, rồi xoay chữ cái P hai vòng nhỏ ở giữa ngực.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.