Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão biển
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão biển
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
thời tiết
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.
mưa rả rích
Các ngón tay phải chụm lại để ngang tầm mắt phải, đầu hơi nghiêng rồi búng xòe các ngón tay ra, sau đó kéo bàn tay úp, các ngón tay xòe rộng rồi nghiêng bàn tay nhẹ qua lại
gió nồm
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt xuống, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.
mùa hạ
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ lên cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi từ từ hạ bàn tay chúi xuống.