Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão biển
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão biển
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại. Sau đó bàn tay phải xòe úp, đặt gần miệng rồi đẩy thẳng tay về bên trái rồi kéo vòng bên về phải tạo khoảng rộng đồng thới các ngón tay cử động.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

ấm
Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

đêm
Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

rét
Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

lạnh
Hai tay nắm, gập khuỷa, áp sát hainắm tay vào người rồi cử động run run hai nắm tay, người hơi co lại.
Từ phổ biến

sét
(không có)

Ả Rập
29 thg 3, 2021

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

đẻ
(không có)

con người
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

đẻ
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bắp (ngô)
(không có)