Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chết
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chết
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lệ phí
Tay phải chụm, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoe xoe vào nhau, sau đó các ngón nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra rồi gõ ngón trỏ vào lòng bàn tay trái.

cao
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao ngang tầm đầu.

khô
Bàn tay phải úp vào bắp tay trái rồi nắm lại một cái, sau đó hơi xoe các ngón tay rồi lật ngửa bàn tay ra.
Từ phổ biến

bão
(không có)

cảm ơn
(không có)

bác sĩ
(không có)

chó
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

con khỉ
(không có)

con châu chấu
31 thg 8, 2017

cha
(không có)

áo
(không có)