Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo hộ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảo hộ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái B. Gác khuỷu tay lên bàn tay trái rồi đẩy tay sang trái, kéo về phải. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong, chạm lần lượt ngón trỏ rồi ngón giữa vào thái dương.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

luom-2790

lượm

Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.

cam-on-2426

cảm ơn

Hai tay đặt trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi cuộn hai tay vào trong ngực đẩy lên gần miệng và lật ngửa hai bàn tay lên đồng thời đầu hơi cúi.

lan-2769

lặn

Hai lòng bàn tay áp vào nhau đẩy tới trước rồi tách ra hai bên, thực hiện động tác hai lần, đồng thời đầu chúi ra trước, miệng phồng ra.

san-se-2895

san sẻ

Hai tay nắm, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau đặt sát nhau, rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí. Ngón cái, trỏ và giữa cong (hai ngón còn lại nắm) đặt tay lên ngực phải, lòng bàn tay hướng ra.