Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thue-muon-2951

thuê (mướn)

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.

giau-2648

giấu

Tay trái hơi gặp khuỷu và đưa khuỷu tay nhích ra ngoài về bên phải, lòng bàn tay trái úp.Bàn tay phải chụm lại, đưa qua bên trái, luồn xuống dưới gần nách tay trái đồng thời các ngón tay búng xòe ra.

bien-tap-2383

biên tập

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Bàn tay phải khép ngửa đặt tay sang trái rồi di chuyển sang phải đồng thời nhịp tay 3 lần.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"