Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bát

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thach-cao-1482

thạch cao

Bàn tay phải khép úp đặt tay dưới cằm rồi vuốt ra ngoài.Sau đó úp tay lên má phải vuốt một cái rồi đưa qua úp lên má trái vuốt một cái.

phim-1456

phim

Bàn tay phải đánh chữ cái "X" đặt lên bên ngoài thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi quay hai vòng.

don-ganh-1315

đòn gánh

Hai tay khép, các ngón tay hơi cong vào đặt hai tay gần nhau trước tầm ngực rồi kéo hai tay dang sang hai bên, sau đó hai tay hơi nắm đặt hờ trên vai phải (tay trái để ở vai, tay phải để gần tay trái)

guoc-1349

guốc

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, úp bàn tay trái ở giữa ngực, úp bàn tay phải lên bàn tay trái ở phần các ngón tay.

den-dau-1303

đèn dầu

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước, tay trái nắm.chỉa ngón trỏ lên chống dưới mu bàn tay phải rồi các ngón tay phải chúm mở nhiều lần.