Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng
Cách làm ký hiệu
Cánh tay phải đưa ra trước, tay cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp rồi làm động tác uốn lượn lên xuống ba lần đồng thời từ phải sang trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dày
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách 5 cm, đưa tay ra trước.

không
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

cuồn cuộn
Hai bàn tay khép, úp ngang trước tầm ngực, tay trái úp trên tay phải, sau đó hai bàn tay cuộn vòng vào nhau hoán đổi bàn tay ra vào ba vòng.

có thể
Bàn tay phải các ngón khép, lòng bàn tay hướng ra trước, từ bên tay phải đưa ra phía trước, bàn tay nắm lại.
Từ phổ biến

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

Lạnh
28 thg 8, 2020

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

chanh
(không có)

chết
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

ti vi
(không có)

rõ
4 thg 9, 2017

cảm ơn
(không có)