Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su
Cách làm ký hiệu
Hai lòng bàn tay đối diện nhau các ngón tay cong cứng áp phần ngoài các ngón tay (ở đốt tay 1 và 2) vào nhau, mở ra áp vào hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
Từ phổ biến
đẻ
(không có)
tàu hỏa
(không có)
bánh chưng
(không có)
nữ
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
ấm nước
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
con vịt
(không có)
anh ruột
31 thg 8, 2017
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020