Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bình Dương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bình Dương

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

deo-3532

đèo

Tay trái xòe, các ngón hơi tóp vào , úp tay ra trước, tay phải xòe úp lòng bàn tay vào gần cổ tay trái rồi đẩy uốn lượn quanh bàn tay trái.

rung-gia-3707

rừng già

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau. Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, dùng mu bàn tay phải gõ vào cẳng tay trái hai lần.

han-quoc-3571

hàn quốc

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, đặt chạm lên vai trái rồi kéo xuống chạm bắt tay.

ao-ho-1065

ao hồ

Hai tay nắm úp ra trước, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn. Sau đó bàn tay phải khép ngửa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi lắc bàn tay qua lại.

cho-3502

chợ

Bàn tay trái xòe ngửa, các đầu ngón tay chạm cạnh sườn bên trái , bàn tay phải đưa ra trước rồi chúm các ngón tay bốc một cái đưa vào bỏ trên lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay mờ ra. (2 lần bốc bỏ vào).

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"