Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xem-3016

xem

Ngón trỏ phải chỉ vào mắt rồi đưa ra phía trước

bat-2367

bắt

Bàn tay phải nắm chộp cổ tay trái.

giu-gin-2669

giữ gìn

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón cong và hở đưa hai đầu ngón chạm hờ hai bên cánh mũi.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải hờ trên lòngbàn tay trái.