Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nhat-2843

nhặt

Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.

che-cui-2493

chẻ củi

Hai bàn tay nắm hờ, cánh tay phải gập khuỷu giơ lên, nắm tay hơi ngã về sau vai phải, tay trái gập ngang tầm ngực, rồi hạ chặt ra trước. Sau đó hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải gác lên mu nắm tay trái.