Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc

Cách làm ký hiệu

Tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người; bàn tay phải khép đặt lên trước miệng lòng bàn tay hướng vào trong rồi đưa xuống đặt ngửa lên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cuoc-dat-2563

cuốc đất

Tay trái gập ngang tầm bụng, khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải khép úp, khum, cử động cổ tay, cuốc cuốc xuống hai cái. Các ngón tay phải bốc bốc hai cái ở khoảng giữa lòng bàn tay trái và cổ tay.

giu-gin-2668

giữ gìn

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực , bàn tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái.

keu-2705

kêu

Tay phải để kí hiệu chữ cái K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài.

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.