Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cả ngày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cả ngày
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng hai
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
thứ ba
Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).
buổi chiều
Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra sau. Sau đó úp tay trái xuống, tay phải đưa úp đi ngang qua bàn tay trái rồi đầy chúi mũi các ngón tay hướng xuống.
Từ phổ biến
bún mắm
13 thg 5, 2021
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
nhôm
4 thg 9, 2017
bị ốm (bệnh)
(không có)
máy bay
(không có)
Đau
28 thg 8, 2020
ăn
(không có)
con thỏ
(không có)
Viêm họng
28 thg 8, 2020