Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cổ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái cổ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chạm cổ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

quan hệ tình dục (tiếng lóng)
Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động lên xuống tay phải chạm tay trái.
Từ phổ biến

ác
31 thg 8, 2017

con trai
(không có)

bão
(không có)

bé (em bé)
(không có)

chị
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

con thỏ
(không có)

bảng
31 thg 8, 2017

Mại dâm
27 thg 10, 2019

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021