Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái loa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái loa

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm lỏng đặt lên trước miệng, tay phải cũng nắm lỏng đặt gần tay trái rồi tay phải từ từ mở ra đồng thời đưa dần ra xa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

guong-1346

gương

Bàn tay phải khép đưa lên đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn vào lòng bàn tay đồng thời đầu nghiêng qua nghiêng lại.