Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà ai gần biển?
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà ai gần biển?
Nội dung câu nói
Nhà ai gần biển?
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Nhà | gần | biển | ai | biểu cảm"
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu

biển
Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

gần
Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.
Từ phổ biến

sốt nóng
(không có)

con thỏ
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

Philippin
4 thg 9, 2017

bảng
31 thg 8, 2017

con người
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

quả na
(không có)

mùa đông
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021