Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cắn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp xuống trước tầm ngực, bàn tay phải xòe chụp lên mu bàn tay trái rồi túm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bot-2407

bớt

Bàn tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt ngay lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.

cong-2542

cõng

Hai tay khép, đưa ra sau lưng, bàn tay phải đặt dưới bàn tay trái, người hơi khom ra trước đồng thời nhúng nhẹ.

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

chay-2463

cháy

Hai cánh tay đưa ra trước, hơi gập khuỷu tay, các đầu ngón tay hướng lên trên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 30cm, rồi đưa từ từ lên trên qua khỏi đầu, đồng thời các ngón tay rung rung.

ky-co-2738

kỳ cọ

Bàn tay trái úp, tay phải úp hờ trên mu bàn tay trái rồi dùng ngón cái tay phải đi tới đi lui trên mu bàn tay trái.