Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần thiết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần thiết

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe úp ra trước rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái lên rồi hơi đẩy tay lên nhấn một cái đồng thời đầu gật

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khoang-cach-4008

khoảng cách

Hai bàn tay khép úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài gần tay trái rồi đẩy tay phải ra xa tay trái một khoảng cách rộng.

nguy-hiem-778

nguy hiểm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.

nang-4078

nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đưa ra trước rồi nhấn mạnh xuống một cái.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.