Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cát
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cát
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay phải chạm vào giữa lòng tay trái, ngón cái chống ngay cổ tay trái rồi kéo chụm các ngón tay lên hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

rựa
Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ bắt chéo nhau cứa cứa như dao. Sau đó bàn tay phải khép giơ cao chếch bên phải dùng sống tay chặt mạnh một đường qua trái.
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

Mổ
28 thg 8, 2020

con cá sấu
10 thg 5, 2021

cá ngựa
31 thg 8, 2017

con ong
31 thg 8, 2017

bánh tét
(không có)

trái chanh
(không có)

ăn
(không có)