Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nữ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

be-em-be-618

bé (em bé)

Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.

cau-623

cậu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.

ong-ngoai-694

ông ngoại

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái N và đẩy ra bên ngoài.

con-cai-645

con cái

Bàn tay phải đặt đứng giữa ngực, , lòng bàn tay hướng sang trái.