Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất giấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất giấu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

huong-dan-2696

hướng dẫn

Bàn tay phải khép, ngón cái hở ra chỉa lên, đặt tay trước tầm ngực phải, các ngón tay của bàn tay trái nắm bàn tay phải kéo tay phải về bên trái.

buoc-2409

bước

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải.

bieu-duong-2393

biểu dương

Hai lòng bàn tay vỗ vào nhau. Hai tay đặt song song, các ngón tay xòe, 2 ngón cái và trỏ, chạm vào nhau, tay phải trên tay trái dưới rồi từ từ tay phải kéo lên trên, hai tay đưa về phía trước.

cam-on-2426

cảm ơn

Hai tay đặt trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi cuộn hai tay vào trong ngực đẩy lên gần miệng và lật ngửa hai bàn tay lên đồng thời đầu hơi cúi.

chup-anh-2529

chụp ảnh

Hai tay nắm chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đưa lên trước tầm mặt rồi cụp các ngón tay lại.