Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

máy bay
(không có)

ma túy
(không có)

m
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021

Miến Điện
27 thg 3, 2021

q
(không có)

cảm ơn
(không có)