Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu lông

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các ngón tay tóp vào, úp tay phải lên tay trái rồi kéo tay phải lên cao tới tầm mặt và lập tức tay phải nắm lại đánh từ sau ra trước , nắm tay ngửa lên đồng thời tay trái tung lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

vo-thuat-574

võ thuật

Hai tay nắm, áp hai cẳng tay hai bên hông, hai nắm tay để ngửa rồi đánh thế võ ra trước đồng thời hai chân chùng xuống.

ta-100kg-561

tạ (100kg)

Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).

cong-535

cong

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay chếch bên trái rồi kéo vẽ theo một đường cong qua phải.

tan-564

tấn

Đánh chữ cái T. Sau đó hai bàn tay xòe ngửa, các ngón tay hơi cong cong rồi nhấc hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

bong-chuyen-520

bóng chuyền

Tay phải nắm hờ đưa ra trước tầm bụng, tay trái nắm vào nắm tay phải sao cho hai ngón cái sát nhau rồi hất tay lên ra phía trước.