Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu lông

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, các ngón tay tóp vào, úp tay phải lên tay trái rồi kéo tay phải lên cao tới tầm mặt và lập tức tay phải nắm lại đánh từ sau ra trước , nắm tay ngửa lên đồng thời tay trái tung lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

bong-chuyen-519

bóng chuyền

Hai tay đưa ngang tầm ngực, bàn tay khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi kéo tạo hình quả bóng.Sau đó bàn tay trái nắm bàn tay phải đặt dưới tầm bụng rồi nhích hất lên.

luot-van-557

lướt ván

Bàn tay trái khép đưa ra trước , đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải chống trên lòng bàn tay trái, rồi đẩy lượn nhấp nhô lên xuống.

the-hinh-568

thể hình

Tay trái nắm, đưa ra trước gồng và gập khuỷu tay vuông góc, tay phải khép úp lên bắp tay trái rồi đánh cong ra chạm sống lưng tay phải ngay khuỷu tay trái.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

boi-loi-524

bơi (lội)

Hai bàn tay khép, áp hai mu bàn tay với nhau rối đẩy hai tay ra trước đồng thời tách hai tay sang hai bên và đầu chúi ra trước.