Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng diễn thể dục
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng diễn thể dục
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải.Sau đó hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau ở giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi kéo dang ra hai bên, sau đó úp trở lại giữa ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

găng tay
Tay trái chúm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chúm tay trái rồi kéo vuốt xuống tới cổ tay đồng thời các ngón tay trái bung xòe ra, sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt ngay cổ tay trái rồi kéo vòng cổ tay từ trong ra ngoài.

võ thuật
Hai tay nắm, áp hai cẳng tay hai bên hông, hai nắm tay để ngửa rồi đánh thế võ ra trước đồng thời hai chân chùng xuống.

chạy
Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

chạy
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.
Từ phổ biến

con người
(không có)

sầu riêng
(không có)

chào
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bơ
(không có)

khuyên tai
(không có)

xã hội
5 thg 9, 2017

cày
31 thg 8, 2017