Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau
chúng em
Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.
bà nội
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt nằm ngang lên mép miệng bên trái rồi kéo từ trái sang phải, sau đó ngón trỏ tay phải chỉ xuống ngực.