Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần. Sau đó chuyển sang chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
bà nội
Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.
Từ phổ biến
Ngứa
28 thg 8, 2020
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Nhà nước
4 thg 9, 2017
chôm chôm
(không có)
aids
(không có)
súp lơ
13 thg 5, 2021
cá voi
13 thg 5, 2021
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020