Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải. dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến

chim
(không có)

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

xôi gấc
13 thg 5, 2021

c
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bác sĩ
(không có)

bà
(không có)

cà vạt
(không có)

máy bay
(không có)