Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khum lại đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái , sau đó tay phải nắm, ngón tay cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt rồi búng ngón trỏ ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
tỏi
Lòng bàn tay phải đập mạnh một cái vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
bán
(không có)
em trai
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
cười
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
kinh doanh
31 thg 8, 2017
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
bảng
31 thg 8, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
sắt
4 thg 9, 2017