Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cái

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bao-luc-the-xac-7180

Bạo lực thê xác

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.

em-be-663

em bé

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

thanh-hon-703

thành hôn

Hai bàn tay khép, các ngón tay phải nắm lấy các ngón tay trái , đặt tay trước tầm bụng bên phải, lòng bàn tay hướng vào trong rồi kéo đưa một vòng từ phải sang trái và trở lại vị trí ban đầu đồng thời nét mặt cười rạng rỡ.

di-ghe-658

dì ghẻ

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.