Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèn
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép đưa từ bên ngoài vào đặt sống lưng tay phải lên ngón cái tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
su su
4 thg 9, 2017
bút
(không có)
yếu tố
5 thg 9, 2017
cơm
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
cặp sách
(không có)
xã hội
5 thg 9, 2017
công bằng
31 thg 8, 2017
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
e
(không có)