Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim bồ câu

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp rồi nâng hai cánh tay bay lên bay xuống hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-2108

chim

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay úp trước miệng rồi hai ngón đó chập mở hai lần.

voi-2291

voi

Bàn tay phải hơi chụm, ụp tay lên mũi và miệng rồi kéo tay ra phía trước theo đường uốn cong, kết thúc động tác bàn tay cũng hơi chúm và lòng bàn tay hướng ra phía trước.

bo-tot-2073

bò tót

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra hơi cong đưa lên đặt hai bên đầu. Sau đó hai bàn tay khép, đầu mũi tay hướng xuống, lòng bàn tay hướng vào trong, đặt song song chếch về bên phải, rồi di chuyển hai bàn tay đưa từ phải sang trái và ngược lại.