Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên đặt hai tay ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giao-luu-6950

giao lưu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.

bop-dam-bop-523

bóp (đấm bóp)

Bàn tay phải úp lên vai trái, rồi làm động tác bóp hai lần lên vai trái.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

ngoi-2838

ngồi

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.