Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

boi-525

bơi

Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.

viet-2997

viết

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết hờ trên lòng bàn tay trái.

den-2588

đến

Tay phải đánh chữ cái Đ đặt bên vai trái rồi di chuyển từ trái sang phải.

tieu-diet-805

tiêu diệt

Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đồng thời bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi giật mạnh tay phải một cái. Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai tay cao ngang tầm hai vai, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lần lượt nắm từng ngón tay lại bắt đầu từ ngón cái tới ngón út đồng thời hai bàn tay đẩy vào giữa tầm ngực. Sau đó hai bản tay xòe ngửa dang rộng hai tay sang hai bên đồng thời đầu ngã về phía sau.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-vuong-3143

hình vuông

Dùng hai ngón trỏ vẽ hình vuông cụ thể trước tầm ngực.

nghi-hoc-3210

nghỉ học

Tay trái úp song song mặt đất tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên.Sau đó chúm tay phải đặt vào giữa trán.

luyen-tap-3196

luyện tập

Hai tay nắm, dùng nắm tay phải đập lên mu nắm tay trái hai lần. Sau đó tay phải chúm đặt lên giữa trán.