Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ L
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ L
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Cách ly
3 thg 5, 2020

em bé
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Macao
27 thg 3, 2021

cơm
(không có)

ao hồ
(không có)

trâu
(không có)

bún ốc
13 thg 5, 2021

bàn chải đánh răng
(không có)