Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cô-lôm-bi-a (nước Cô-lôm-bi-a)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
bờ biển
Tay trái khép đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép, đánh úp bàn tay phải vạt qua lại trên lòng bàn tay trái hai lần.
trung quốc
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng sang phải, đặt tay ở giữa ngực phía trên rồi di chuyển xuống đặt ở giữa ngực phía dưới.
trăng
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, đặt hai bàn tay cao ngang tầm hai vai, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau, đưa tay cao ngang tầm đầu rồi kéo xuống theo dạng hình trăng khuyết đồng thời đầu nghiêng sang phải.
Từ cùng chủ đề "Các quốc gia"
Từ phổ biến
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
con khỉ
(không có)
chó
(không có)
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
câu cá
31 thg 8, 2017
tu
5 thg 9, 2017
tàu thủy
(không có)
bút
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
cá sấu
(không có)