Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rối

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè, lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy lên xuống lo le nhau trước tầm mặt, người nghiêng theo. Sau đó hai tay nắm đưa ra trước rồi đưa lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thep-1486

thép

Ngón cái và ngón trỏ của 2 bàn tay chạm nhau tạo lỗ tròn và áp gần nhau, đặt giữa tầm ngực rồi kéo sang hai bên. Sau đó tay phải nắm đập mu bàn tay dưới cằm.

mu-1415

Bàn tay trái đặt úp lên đầu đồng thời tay phải hơi chúm đưa ra trước trán rồi kéo tay phải xuống một chút.