Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột đèn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cột đèn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe xích lô
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt mũi tay phải lên ngay cổ tay trái rồi nhích nhích 2 cái.

biển cấm đậu xe
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng trước tầm ngực trái, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái gạch dấu chéo. Sau đó bàn tay trái khép ngửa tay ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống chống lên lòng bàn tay trái. Sau đó 2 tay nắm, đặt ngửa ra trước rồi đưa 2 tay ra vào ngược chiều nhau.

giao thông
Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.

lòng đường
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải duỗi thẳng úp vào ngay khuỷu tay trái rồi di chuyển từ khuỷu tay trái tời cổ tay.
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

béo
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bơ
(không có)

Đau bụng
29 thg 8, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

gia đình
(không có)

Mỏi chân
28 thg 8, 2020

khuyên tai
(không có)