Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường hàng không

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường hàng không

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

pha-387

phà

Hai bàn tay khép ngửa , các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước. Sau đó chuyển hai bàn tay úp, đặt hai bàn tay gần nhau ngang tầm ngực rồi kéo thụt hai tay vào trong.

doan-thuyen-372

đoàn thuyền

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi từ từ đẩy tới trước.

xe-ben-405

xe ben

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách nhỏ rồi xoay hai tay so le nhau. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên mu bàn tay trái, mũi tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước và hất ngược tay phải hướng vào người.