Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh giá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh giá

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái ra hướng về bên phải, lòng bàn tay hướng xuống rồi lắc nắm tay cho đầu ngón cái chúi xuống rồi kéo lên rồi lại chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hot-2678

hót

Hai tay xòe, đặt hai bên mép miệng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay ra trước.

ca-mua-2414

ca múa

Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.

cham-bai-2485

chấm bài

Tay phải đưa úp ra trước rồi các ngón tay chụm lại, rồi kéo nhẹ lên, đồng thời đưa lòng tay trái ra giữa tầm ngực rồi chấm các đầu ngón phải vào.

chon-cat-2509

chôn cất

Hai bàn tay khép, hướng vào nhau đưa từ 2 bên vào rồi đặt úp trước tầm ngực.