Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng trái, ngón cái chạm đầu ngón giữa phải, các ngón khác thẳng tự nhiên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

cấu tạo
31 thg 8, 2017

ấm áp
(không có)

đặc điểm
(không có)

chị
(không có)

bé (em bé)
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

con cái
(không có)

Albania
29 thg 3, 2021

bánh mì
(không có)