Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh sách

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt tay trước tầm vai, Tay phải đánh chữ cái S, rồi đưa vào chạm ở lòng bàn tay trái 3 lần từ trên xuống tới cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bieu-tuong-60

biểu tượng

Tay phải chụm năm ngón đặt lên giữa trán + tay trái ngửa mũi tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ chỉ vào giữa lòng bàn tay

chen-74

chèn

Tay trái khép đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép đưa từ bên ngoài vào đặt sống lưng tay phải lên ngón cái tay trái.

chu-dam-76

chữ đậm

Tay phải đánh chữ cái ABC. Sau đó từ chữ cái C chụm các ngón tay lại.

thiet-bi-nhap-150

thiết bị nhập

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón trái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn rồi dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên lòng bàn tay trái hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải đưa ra, úp chếch về bên phải đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi kéo tay vào đồng thời các ngón tay chụm lại đặt chạm các đầu ngón vào lòng bàn tay trái.

mat-khau-117

mật khẩu

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ, đưa tay ra trước rồi xoay cổ tay một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.