Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ là
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ là
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

trộm
Bàn tay phải xòe úp đưa chếch về bên trái rồi kéo khỏa về bên phải, đồng thời các ngón tay tóp vào nắm lại.

giao lưu
Bàn tay làm như ký hiệu chữ L, lòng bàn tay hướng lên trên. Chuyển động lần lượt hai tay theo vòng tròn ngược nhau.

hái
Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

chim
(không có)

can thiệp
31 thg 8, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

bún chả
13 thg 5, 2021

ti vi
(không có)

cá ngựa
31 thg 8, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021

chồng (vợ chồng)
(không có)