Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi chơi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi chơi

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm như ký hiệu chữ U, đặt gần hai bên đầu, llòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay chuyển động ra trước 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.

bao-cao-2335

báo cáo

Cánh tay phải gập khủy, bàn tay khép rồi phất ra vào.

cung-2548

cúng

Hai bàn tay áp sát vào nhau, đặt giữa tầm ngực rồi xá 2 lần.

cham-bai-2485

chấm bài

Tay phải đưa úp ra trước rồi các ngón tay chụm lại, rồi kéo nhẹ lên, đồng thời đưa lòng tay trái ra giữa tầm ngực rồi chấm các đầu ngón phải vào.