Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa hát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa hát

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, tay phải c ác ngón hơi cong úp lên lòng tay trái. Tay phải nắm đặt trước miệng, đưa qua lại như hát.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gau-1321

gàu

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi cử động hai tay nghiêng qua nghiêng lại làm động tác như đang múc nước đổ.

dan-violin-1298

đàn violin

Tay phải hơi nắm, chỉa ngón út ra phía phải úp tay trước đồng thời tay trái xòe đặt ngửa tay cao ngang tầm vai trái, các ngón tay trái cử động đồng thời tay phải kéo qua lại sang trái sang phải.

cui-1263

củi

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ để gần nhau rồi xoay quanh với nhau hai vòng.

phich-cam-1454

phích cắm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón giữa và ngón trỏ của tay phải chỉa thẳng và đưa vào cắm giữa lòng bàn tay trái.(ba ngón kia nắm)