Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ du lịch

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

cam-trai-1518

cắm trại

Bàn tay trái khép, hơi khum, úp ngang tầm ngực, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chống dưới lòng bàn tay trái.

thanh-ca-1576

thánh ca

Tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi nhích đẩy nắm tay qua lại.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm vào trán rồi kéo qua chạm bên vai trái và kéo qua chạm bên vai phải.