Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch men
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạch men
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó tay phải chụm đặt trước tầm ngực phải rồi bung xòe các ngón tay ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
pháo
Ngón cái và trỏ của hai bàn tay chạm nhau, đặt chạm nhau (các ngón kia thả lỏng tự nhiên) rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí.
Từ phổ biến
quả măng cụt
(không có)
Bà nội
15 thg 5, 2016
bán
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
sốt
3 thg 5, 2020
bơi
(không có)
bún ngan
13 thg 5, 2021
bánh tét
(không có)
con thỏ
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017